Cáp điện LS VINA Thông Số Kỹ Thuật Cáp LS VINA

Thông Số Kỹ Thuật Cáp LS VINA

Lotech chuyên cung cấp các loại cáp LS VINA:

- Đủ loại cáp ngầm, cáp trung thế, cáp hạ thế.

- Sản phẩm chính hãng, chất lượng.

- Chính sách giá đại lý nhiều ưu đãi.

Để cập nhật Bảng giá cáp điện LS VINA mới nhất - CK hấp dẫn, quý khách có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ miễn phí:

 

Bạn vui lòng nhập số điện thoại
để tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Gửi số điện thoại thành công.

 

 

Cáp điện LS VINA được sản xuất phù hợp cho mục đích truyền tải và phân phối điện cho các khu dân cư, khu công nghiệp, tòa nhà thương mại, các công trình công cộng, công trình điện lực và nhiều ứng dụng khác. Thông số kỹ thuật cáp LS VINA phù hợp với các tiêu chuẩn IEC, BS, AS/NZS, TCVN,... hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình.

10 Thông tin cáp điện 

 

Những thông tin cáp điện mà người mua có thể cung cấp tại thời điểm tìm hiểu, đặt hàng:

1. Chiều dài phân đoạn trong mỗi ru lô - ĐVT: mét;

2. Cấp điện áp Uo/U(Um) - ĐVT: kV;

3. Số lượng lõi; Tiết diện lõi cáp - ĐVT: mm2;

4. Vật liệu ruột dẫn: Đồng/ Nhôm/ Đồng tráng thiếc;

5. Vật liệu cách điện;

6. Vật liệu màn chắn kim loại của lớp cách điện (cáp trung thế): Băng đồng + Chiều dày (mm); Sợi đồng + Tiết diện (mm2); Dòng ngắn mạch nối đất;

7. Vật liệu bọc lót;

8. Giáp kim loại: Cho cáp 1 lõi (2 lớp băng nhôm DATA/ sợi nhôm AWA); Cho cáp nhiều lõi (2 lớp băng thép DSTA/ sợi thép SWA);

9. Vật liệu vỏ bọc;

10. Các thuộc tính khác: Cáp chống cháy, cáp chống bén cháy, cáp chống thấp, chống mối mọt, gặm nhấm, cáp chống dầu, cáp ít khói không halogen khi cháy;

Ngoài thông tin đã đề cập trong Catalogue cáp điện LS VINA, quý khách có thể đưa một số yêu cầu riêng. 

 

Mã ký hiệu cho cáp điện trung và hạ thế cấp điện áp từ 1kV (Um=1.2kV) đến 35kV (Um=40.5kV):

 Mã ký hiệu cáp điện LS VINA

Thông số kỹ thuật cáp hạ thế LS VINA

 

Quý khách có thể tra cứu thông số kỹ thuật cáp ngầm hạ thế LS VINA, cáp đồng bọc, cáp nhôm bọc, cáp cách điện XLPE, cáp cách điện PVC, cáp chống cháy, chống bén cháy,... thông qua Catalogue:  

Thông số kỹ thuật cáp Cu/PVC/PVC 

 

- Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60502-1:2009.

- Điện áp định mức: 0.6/1(1.2)kV.

- Cách điện: PVC. 

- Số lõi dẫn: 1 đến 4 lõi.

 

Cấu trúc cáp hạ thế Cu/PVC/PVC LS VINA

Thông số kỹ thuật cáp hạ thế LS VINA Cu/PVC/PVC 1 lõi

 

 

Thông số kỹ thuật cáp Cu/XLPE/PVC 

 

- Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60502-1:2009.

- Điện áp định mức: 0.6/1(1.2)kV.

- Cách điện: XLPE.  

- Số lõi dẫn: 1 đến 4 lõi.

Cấu trúc cáp hạ thế Cu/XLPE/PVC LS VINA 

Thông số kỹ thuật cáp hạ thế LS VINA Cu/XLPE/PVC 1 lõi

 

Thông số kỹ thuật cáp trung thế LS VINA

 

Cáp trung thế LS VINA sử dụng vật liệu cách điện XLPE (polyethylene liên kết chéo) cho khả năng chống nhiệt cao (90oC), chống khói và lửa đồng thời rất thân thiện với môi trường.

- Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60502-1:2009.

- Điện áp định mức: 3.6/6(7.2)kV; 6/10(12)kV; 12.7/22(24)kV; 18/30(36)kV; 20/35(40.5)kV.

- Cách điện: XLPE.  

- Số lõi dẫn: 1 lõi; 3 lõi. 

Thông số kỹ thuật cáp ngầm trung thế 24kV LS VINA 

Thông số kỹ thuật cáp trung thế LS VINA 24kV

Thông số kỹ thuật cáp ngầm trung thế 35kV LS VINA 

 

Thông số kỹ thuật cáp trung thế LS VINA 35kV

Trên đây là thông tin chia sẻ của Lotech về thông số kỹ thuật cáp LS VINA. Quý khách quan tâm đến sản phẩm, có thể liên hệ qua tổng đài tư vấn miễn phí và nhận báo giá mới nhất CK cao:

 

Sản phẩm liên quan
Công ty TNHH Kỹ thuật điện Lotech
Công ty TNHH Kỹ thuật điện Lotech là đơn vị chuyên phân phối thiết bị điện trung thế - hạ thế, dây cáp điện, vật tư trạm biến áp. 

 

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT ĐIỆN LOTECH

MST: 0317337852.

TRỤ SỞ CHÍNH: 818/36 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. HCM.

GIỜ LÀM VIỆC: 8h00-17h00 (Thứ 7: 8h00-11h30)

HOTLINE: 0938 41 65 66.

WEBSITE: https://lotech.com.vn

 

KẾT NỐI VỚI LOTECH

Lotech gọi hotline

Lotech cam kết sản phẩm chính hãng

Lotech có chính sách giá tốt

Lotech giao hàng đúng hẹn công trình

PHÂN PHỐI VẬT TƯ - CÁP ĐIỆN KHU VỰC TPHCM

- TRUNG TÂM: Quận 1 - 3 - 4 - 5, Quận 10, Quận 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Tân Bình, Phú Nhuận.

- NGOẠI THÀNH: Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi, Quận 6, Bình Tân, Tân Phú, Bình Chánh.

- PHÍA NAM: Quận 7, Quận 8, Nhà Bè, Cần Giờ.

- PHÍA ĐÔNG: TP Thủ Đức (Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức).

PHÂN PHỐI VẬT TƯ - CÁP ĐIỆN KHU VỰC MIỀN NAM

- ĐÔNG NAM BỘ: Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.

- TÂY NAM BỘ: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Vĩnh Long, Hậu Giang, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

PHÂN PHỐI VẬT TƯ - CÁP ĐIỆN KHU VỰC MIỀN TRUNG

- NAM TRUNG BỘ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

- TÂY NGUYÊN: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

- BẮC BỘ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam.

DMCA.com Protection Status

Design by Thiết kế web Vihan