Cáp điện LS VINA Cáp Chống Cháy LS VINA - Báo Giá Đại Lý

Cáp Chống Cháy LS VINA - Báo Giá Đại Lý

Catalogue cáp chống cháy LS VINA PDF

Lotech chuyên cung cấp cáp chống cháy LS VINA Việt Nam với các lợi thế:

- Cam kết sản phẩm chính hãng, đủ phiếu xuất xưởng, biên bản thử nghiệm, chứng chỉ do Quacert.

- Chính sách giá đại lý chiết khấu hấp dẫn cho công trình, dự án và hỗ trợ giao hành nhanh chóng.

Để nhận Báo giá cáp chống cháy LS VINA - CK cao, quý khách có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ miễn phí:

 

Bạn vui lòng nhập số điện thoại
để tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Gửi số điện thoại thành công.

 

Đặc tính chung của cáp chống cháy LS VINA

 

Cáp điện LS VINA là một trong những thương hiệu cáp điện cao cấp nhất và có công suất lớn nhất tại Việt Nam hiện nay. Trong đó, dòng sản phẩm cáp chống cháy LS VINA được tin chọn cho các công trình trọng điểm với các đặc tính:

- Khả năng duy trì mạch điện và tiếp tục làm việc trong một thời gian và điều kiện quy định khi có sự cố hỏa hoạn.

- Hạn chế được tình trạng cháy lan, giảm thiểu những thiệt hại có thể gây ra cho thiết bị và công trình khi có hỏa hoạn.

Cấu trúc cáp chống cháy LS VINA

 

Các loại cáp chống cháy LS VINA

1. Lõi dẫn: 

Làm bằng dợi đồng ủ mềm, bện tròn.

- Không nén với cáp tiết diện ≤ 10mm2.

- Nén với cáp tiết diện > 10mm2.

2. Lớp chống cháy: 

- Băng Mica tiêu chuẩn IEC 60331-21 với đặc tính chống cháy;

- Băng Mica tiêu chuẩn BS 6387 Cat C.W.Z chỉ chịu lửa, chịu lửa trong điều kiện phun nước, chịu lửa trong điều kiện có va đập cơ học.

3. Lớp cách điện:

- Hợp chất PVC nhiệt độ làm việc 70°C; nhiệt độ ngắn mạch 160°C.

- Hợp chất XLPE nhiệt độ làm việc 90°C; nhiệt độ ngắn mạch 250°C.

5. Bện ghép lõi và lớp độn:

Ghép lõi và độn, có vật liệu chống cháy hoặc không.

6. Lớp giáp kim loại:

Cáp ngầm chống cháy LS VINA có thể có giáp sợi nhôm hoặc 2 lớp băng nhôm (cáp 1 lõi); cáp sợi thép hoặc 2 lớp băng thép (cáp nhiều lõi).

7. Vỏ bọc bên trong và ngoài cùng:

- Hợp chất PVC.

- Hợp chất PVC chống bén cháy.

- Hợp chấy ít khói và không sinh khí Halogen (LSHF).

Khả năng chống cháy của cáp LS VINA

 

Cáp được bó theo chiều ngang với giá đỡ thích hợp và điều chỉnh phần giá đỡ kim loại để cáp ở phía trên ngọn lửa. Một đầu dây dẫn được nối tới nguồn máy biến áp, đầu ra nối với cầu chì 2A và điều chỉnh điện áp.

- Thử nghiệm được xem là đạt nếu trong suốt quá trình không có hiện tượng ngắn mạch cũng như các gián đoạn mạch điện xảy ra.

- Khi các mẫu cáp được kiểm tra, cầu chì không đứt cũng như không có bất kỳ bóng đèn nào được tắt trong quá trình thử nghiệm.

Thử nghiệm cáp chống cháy LS VINA

Tiêu chuẩn áp dụng:

- IEC 60331-21: 750°C trong 90 phút.

- BS 6387:1994 Cat. C: 950°C trong 3 giờ.

- BS 6387:1994 Cat. B: 750°C trong 3 giờ.

- BS 6387:1994 Cat. A: 650°C trong 3 giờ. 

 

Thông số kỹ thuật cáp chống cháy LS VINA 

 

Cáp chống cháy (Fire Resistant Cables) hãng LS VINA điện áp 0.6/1 (1.2)kV, cách điện XLPE, có giáp và không giáp, chống cháy theo tiêu chuẩn IEC 60331/ BS 6387.

Dòng tải cho phép cáp chống cháy hạ thế LS VINA 0.6/1 (1.2)kV cách điện XLPE:

- Nhiệt độ làm việc của lõi: 90°C.

- Nhiệt độ môi trường: 30°C.

- Nhiệt độ đất: 20°C.

- Độ sâu lắp đặt: 0.8m.

- Nhiệt trở của đất: 2.5 K.m/W.

Xem chi tiết tại: Catalogue cáp chống cháy LS VINA 

Cáp chống cháy LS VINA - Báo giá đại lý

 

 

STT Chủng loại sản phẩm Điện áp ĐVT Giá chưa VAT
1 2 3 4 5
XVI Cu/XLPE/Fr-PVC 4 x A Cable 0.6/1kV (Fr1)
(Flame retardant to IEC 331)
1 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x1.5 0.6/1kV Mét 34,300
2 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x2.5 0.6/1kV Mét 47,660
3 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x4   67,610
4 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x6 0.6/1kV Mét 93,590
5 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x10 0.6/1kV Mét 144,980
6 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x16 0.6/1kV Mét 208,550
7 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x25 0.6/1kV Mét 320,470
8 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x35 0.6/1kV Mét 433,680
9 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x50 0.6/1kV Mét 577,670
10 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x70 0.6/1kV Mét 828,110
11 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x95 0.6/1kV Mét 1,135,280
12 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x120 0.6/1kV Mét 1,425,670
13 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x150 0.6/1kV Mét 1,753,350
14 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x185 0.6/1kV Mét 2,194,430
15 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x240 0.6/1kV Mét 2,868,480
16 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x300 0.6/1kV Mét 3,585,960
17 Cáp chống cháy LS VINA Cu/XLPE/MICA-Fr/PVC 4x400 0.6/1kV Mét 4,597,210

 

Xem chi tiết tại: Bảng giá cáp chống cháy LS VINA 

 LƯU Ý:

*Trên đây là giá tham khảo, giá bán thường xuyên thay đổi theo biến động thị trường.

*Vui lòng liên hệ Lotech để được tư vấn và biết thông tin giao hàng, và giá tốt nhất (có chiết khấu).

 

Cung cấp cáp điện lực LS VINA

 

Trên đây là thông tin chia sẻ của Lotech về sản phẩm cáp chống cháy LS VINA. Quý khách hàng quan tâm đến các loại dây và cáp điện chính hãng, có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ miễn phí của chúng tôi để được tư vấn - báo giá đại lý CK cao:

 

Sản phẩm liên quan
Công ty TNHH Kỹ thuật điện Lotech
Công ty TNHH Kỹ thuật điện Lotech là đơn vị chuyên phân phối thiết bị điện trung thế - hạ thế, dây cáp điện, vật tư trạm biến áp. 

 

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT ĐIỆN LOTECH

MST: 0317337852.

TRỤ SỞ CHÍNH: 818/36 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. HCM.

GIỜ LÀM VIỆC: 8h00-17h00 (Thứ 7: 8h00-11h30)

HOTLINE: 0938 41 65 66.

WEBSITE: https://lotech.com.vn

 

KẾT NỐI VỚI LOTECH

Lotech gọi hotline

Lotech cam kết sản phẩm chính hãng

Lotech có chính sách giá tốt

Lotech giao hàng đúng hẹn công trình

PHÂN PHỐI VẬT TƯ - CÁP ĐIỆN KHU VỰC TPHCM

- TRUNG TÂM: Quận 1 - 3 - 4 - 5, Quận 10, Quận 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Tân Bình, Phú Nhuận.

- NGOẠI THÀNH: Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi, Quận 6, Bình Tân, Tân Phú, Bình Chánh.

- PHÍA NAM: Quận 7, Quận 8, Nhà Bè, Cần Giờ.

- PHÍA ĐÔNG: TP Thủ Đức (Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức).

PHÂN PHỐI VẬT TƯ - CÁP ĐIỆN KHU VỰC MIỀN NAM

- ĐÔNG NAM BỘ: Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.

- TÂY NAM BỘ: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Vĩnh Long, Hậu Giang, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

PHÂN PHỐI VẬT TƯ - CÁP ĐIỆN KHU VỰC MIỀN TRUNG

- NAM TRUNG BỘ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

- TÂY NGUYÊN: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

- BẮC BỘ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam.

DMCA.com Protection Status

Design by Thiết kế web Vihan